从未
cóng*wèi
-chưa bao giờThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
未
Bộ: 木 (cây)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '从' được tạo thành từ hai chữ '人' (người), mang ý nghĩa đi theo hoặc gắn bó.
- Chữ '未' có bộ '木' (cây) và phần trên giống như nhánh cây chưa hoàn thành, mang ý nghĩa chưa, không.
→ '从未' có nghĩa là chưa bao giờ, nhấn mạnh sự việc chưa từng xảy ra.
Từ ghép thông dụng
从来
/cóng lái/ - từ trước tới giờ
未必
/wèi bì/ - chưa chắc
未来
/wèi lái/ - tương lai