XieHanzi Logo

从小

cóng*xiǎo
-từ nhỏ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

4 nét

Bộ: (nhỏ)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 从: Từ hai người đứng cạnh nhau, thể hiện ý nghĩa của sự theo dõi hoặc đi sau.
  • 小: Hình dạng của một vật nhỏ, với ba nét thể hiện sự nhỏ bé.

Sự phát triển hoặc học hỏi từ khi còn nhỏ.

Từ ghép thông dụng

从前

/cóngqián/ - ngày xưa

从事

/cóngshì/ - tham gia vào, làm việc

小时

/xiǎoshí/ - giờ đồng hồ