从容
cóng*róng
-không vội vàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
容
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '从' bao gồm hai người đi theo nhau, thể hiện sự đi theo, tuân theo.
- Chữ '容' có bộ '宀' chỉ mái nhà, bên dưới là chữ '谷' (thung lũng), thể hiện sự chứa đựng, dung nạp.
→ Từ '从容' có nghĩa là điềm tĩnh, không vội vàng.
Từ ghép thông dụng
从事
/cóngshì/ - làm việc, tham gia
容易
/róngyì/ - dễ dàng
宽容
/kuānróng/ - khoan dung