从头
cóng tóu
-từ đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
头
Bộ: 大 (to)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '从' gồm hai bộ '人' xếp chồng lên nhau, thể hiện sự đi theo hoặc tuân thủ.
- Chữ '头' có bộ '大' chỉ vật lớn, thêm nét phía trên chỉ phần đầu của con người hoặc sự vật.
→ '从头' có nghĩa là bắt đầu lại từ đầu.
Từ ghép thông dụng
从来
/cóng lái/ - từ trước đến nay
从事
/cóng shì/ - tham gia vào, làm nghề
头发
/tóu fǎ/ - tóc