介意
jiè*yì
-để ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
介
Bộ: 人 (người)
4 nét
意
Bộ: 心 (tim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '介' có bộ '人', thể hiện sự liên quan đến con người, có thể hiểu là trung gian hoặc can thiệp.
- Chữ '意' có bộ '心', thể hiện ý nghĩa liên quan đến tâm trí, suy nghĩ hoặc cảm nhận.
→ Từ '介意' có thể hiểu là để tâm hoặc bận tâm đến điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
介入
/jiè rù/ - can thiệp
介质
/jiè zhì/ - môi trường trung gian
意识
/yì shí/ - ý thức