今年
jīn*nián
-năm nayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
今
Bộ: 人 (người)
4 nét
年
Bộ: 干 (can)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '今' có bộ nhân ở trên, thể hiện ý nghĩa về thời gian hiện tại, ngay bây giờ.
- Chữ '年' có bộ can, biểu thị ý nghĩa về một chu kỳ, thường là một năm.
→ Cả hai chữ kết hợp thành 'năm nay'.
Từ ghép thông dụng
今年
/jīnnián/ - năm nay
今后
/jīnhòu/ - sau này
今年度
/jīn niándù/ - năm tài chính này