今后
jīn*hòu
-từ nayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
今
Bộ: 人 (người)
4 nét
后
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '今' có bộ '人', gợi ý hình ảnh của người hiện tại.
- Chữ '后' có bộ '口', liên quan đến việc nói lời sau này hoặc phía sau.
→ '今后' nghĩa là từ bây giờ trở đi, trong tương lai.
Từ ghép thông dụng
今后
/jīn hòu/ - từ giờ trở đi
今天
/jīn tiān/ - hôm nay
后来
/hòu lái/ - sau này