仅次于
jǐn cì*yú
-chỉ đứng sauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
仅
Bộ: 亻 (Người)
4 nét
次
Bộ: 冫 (Nước đá)
6 nét
于
Bộ: 二 (Hai)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘仅’ có bộ nhân đứng ‘亻’ chỉ người, thể hiện sự đơn độc, ít ỏi.
- ‘次’ có bộ băng ‘冫’ chỉ nước đá, kết hợp với phần còn lại chỉ sự thứ tự, lần lượt.
- ‘于’ có bộ hai ‘二’ biểu thị sự đơn giản, dễ dàng.
→ ‘仅次于’ thể hiện ý nghĩa về sự đứng sau hoặc kém hơn cái gì đó một chút.
Từ ghép thông dụng
仅有
/jǐn yǒu/ - Chỉ có
次要
/cì yào/ - Thứ yếu
于是
/yú shì/ - Vì thế