仅
jǐn
-chỉThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
仅
Bộ: 亻 (người)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '仅' bao gồm bộ '亻' (người) và phần còn lại tạo hình giống một người đứng.
- Bộ '亻' chỉ người, liên quan đến các hành động hoặc trạng thái của con người.
- Phần còn lại của chữ hình như một người đứng, thể hiện sự đơn độc hoặc một phần nhỏ.
→ Chữ '仅' có nghĩa là chỉ, nhấn mạnh vào sự ít ỏi hoặc đơn độc.
Từ ghép thông dụng
仅仅
/jǐn jǐn/ - chỉ, chỉ có
不仅
/bù jǐn/ - không chỉ
仅此
/jǐn cǐ/ - chỉ điều này