XieHanzi Logo

人道

rén*dào
-nhân loại; nhân đạo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (đi đường)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Ký tự '人' biểu thị cho con người hoặc nhân tính.
  • Ký tự '道' bao gồm bộ thủ '⻌' chỉ việc di chuyển hoặc con đường, kết hợp với phần trên chỉ ý nghĩa của đạo lý, cách thức.

'人道' có nghĩa là nhân đạo, chỉ đạo lý hay cách thức liên quan đến con người.

Từ ghép thông dụng

人道主义

/réndào zhǔyì/ - chủ nghĩa nhân đạo

人道援助

/réndào yuánzhù/ - viện trợ nhân đạo

人道精神

/réndào jīngshén/ - tinh thần nhân đạo