XieHanzi Logo

人民币

rén*mín*bì
-nhân dân tệ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (thị tộc)

5 nét

Bộ: (khăn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘人’ là hình ảnh con người, thể hiện ý nghĩa liên quan đến con người.
  • ‘民’ kết hợp giữa phần trên là ‘氏’ chỉ thị tộc, phần dưới là cái cày với ý nghĩa người dân.
  • ‘币’ có ‘巾’ là khăn, thể hiện vật có giá trị, dùng như tiền.

‘人民币’ có nghĩa là tiền tệ của nhân dân Trung Quốc.

Từ ghép thông dụng

人民币

/rénmínbì/ - đồng tiền nhân dân tệ

人口

/rénkǒu/ - dân số

民主

/mínzhǔ/ - dân chủ