XieHanzi Logo

人员

rén*yuán
-nhân viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '人' là hình ảnh của một người đứng thẳng, biểu thị nghĩa người.
  • Chữ '员' có bộ '口' tượng trưng cho miệng, kết hợp với các nét khác để tạo thành nghĩa là thành viên, người trong một nhóm.

Từ '人员' có nghĩa là nhân viên, chỉ những người thuộc về một tổ chức hoặc nhóm.

Từ ghép thông dụng

员工

/yuángōng/ - nhân viên

人员

/rényuán/ - nhân viên

职员

/zhíyuán/ - nhân viên văn phòng