XieHanzi Logo

人口

rén*kǒu
-dân số

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (miệng)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '人' có nghĩa là người, biểu thị hình dáng một người đứng.
  • Chữ '口' có nghĩa là miệng, hình dạng giống một cái miệng mở.
  • Kết hợp hai chữ này, '人口' thường dùng để chỉ số lượng người, như tổng số miệng cần được nuôi ăn.

'人口' có nghĩa là dân số, số lượng người trong một khu vực.

Từ ghép thông dụng

人口

/rénkǒu/ - dân số

人口普查

/rénkǒu pǔchá/ - điều tra dân số

人口密度

/rénkǒu mìdù/ - mật độ dân số