XieHanzi Logo

-mẫu (đơn vị diện tích = 1/15 ha)

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '亩' bao gồm bộ '田' (ruộng) ở phía trên, thể hiện ý nghĩa liên quan đến đất đai, ruộng nương.
  • Phía dưới là bộ '习' (tập) nhưng chỉ biến đổi thành nét cong, biểu thị việc đo lường, quản lý đất đai.

Chữ '亩' chỉ đơn vị đo lường diện tích đất tương đương với mẫu Anh.

Từ ghép thông dụng

亩地

/mǔ dì/ - mẫu đất

亩产

/mǔ chǎn/ - sản lượng theo mẫu

几亩

/jǐ mǔ/ - mấy mẫu