XieHanzi Logo

交换

jiāo*huàn
-trao đổi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nắp)

6 nét

Bộ: (tay)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '交' có bộ '亠' (nắp) cùng với các nét tượng trưng cho việc giao nhau, thể hiện ý nghĩa về sự giao tiếp hoặc trao đổi.
  • Chữ '换' có bộ '扌' (tay), cùng với chữ '奂' để thể hiện hành động dùng tay để thay đổi hoặc trao đổi cái gì.

Kết hợp lại, '交换' có nghĩa là trao đổi, giao dịch giữa hai bên.

Từ ghép thông dụng

交换生

/jiāohuànshēng/ - sinh viên trao đổi

交换机

/jiāohuànjī/ - bộ chuyển mạch

交换意见

/jiāohuàn yìjiàn/ - trao đổi ý kiến