XieHanzi Logo

交情

jiāo*qíng
-tình bạn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đầu)

6 nét

Bộ: (tâm)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '交' có bộ '亠' chỉ người đứng trên, kết hợp với các nét thể hiện sự giao lưu.
  • Chữ '情' có bộ '忄' biểu thị về cảm xúc hoặc tình cảm, kết hợp với phần còn lại chỉ ý nghĩa về sự chân thật.

'交情' nghĩa là quan hệ xã hội, tình bạn hoặc mối quan hệ tình cảm giữa người với người.

Từ ghép thông dụng

交流

/jiāoliú/ - giao lưu

交朋友

/jiāo péngyǒu/ - kết bạn

交通

/jiāotōng/ - giao thông