XieHanzi Logo

亏待

kuī*dài
-đối xử bất công

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cong, uốn cong)

3 nét

Bộ: (bước chân trái)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '亏' có bộ '乙' thể hiện sự thiếu hụt hoặc không hoàn chỉnh, mang nghĩa thiếu thốn hoặc mất mát.
  • Chữ '待' với bộ '彳' liên quan đến hành động hoặc cách đối xử, gợi ý về việc chờ đợi hoặc đối đãi.

Từ '亏待' mang nghĩa đối xử không tốt hoặc không đủ tốt với ai đó.

Từ ghép thông dụng

亏本

/kuī běn/ - lỗ vốn

待命

/dài mìng/ - chờ lệnh

待机

/dài jī/ - chờ máy