二手车
èr*shǒu chē
-xe cũThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
二
Bộ: 二 (số hai)
2 nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
车
Bộ: 车 (xe)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 二: gồm hai nét ngang, biểu thị số hai.
- 手: có hình dáng giống bàn tay với các ngón tay.
- 车: gợi nhớ đến hình dạng một chiếc xe đơn giản.
→ 二手车 nghĩa là xe đã qua sử dụng (xe cũ).
Từ ghép thông dụng
二
/èr/ - số hai
手工
/shǒu gōng/ - thủ công
车站
/chē zhàn/ - bến xe