XieHanzi Logo

事物

shì*wù
-vật, sự vật

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái móc)

8 nét

Bộ: (trâu, bò)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 事: Có thành phần là cái móc (亅) kết hợp với các nét khác tạo thành một từ chỉ sự việc hay công việc.
  • 物: Gồm phần chủ yếu là 牛 (trâu, bò) kết hợp với chữ 勿, thường để chỉ các vật thể hay sự vật.

事物: Chỉ các sự vật, công việc hoặc tình huống cụ thể trong cuộc sống.

Từ ghép thông dụng

事情

/shìqíng/ - sự tình, sự việc

物品

/wùpǐn/ - vật phẩm, đồ vật

事务

/shìwù/ - công việc, sự vụ