事后
shì*hòu
-sau đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
事
Bộ: 亅 (nét sổ móc)
8 nét
后
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 事: Kết hợp từ các bộ như 亅 (nét sổ móc) và các nét khác để tạo nên ý nghĩa liên quan đến sự việc hoặc công việc.
- 后: Bao gồm bộ khẩu (口) kết hợp với các nét khác để biểu thị ý nghĩa phía sau, sau này hoặc hậu phương.
→ 事后: Biểu thị ý nghĩa sau sự việc hoặc sau khi chuyện đã xảy ra.
Từ ghép thông dụng
事情
/shìqing/ - sự tình, sự việc
事务
/shìwù/ - sự vụ, công việc
后面
/hòumiàn/ - phía sau, đằng sau