XieHanzi Logo

事务

shì*wù
-công việc, sự vụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái móc)

8 nét

Bộ: (đánh khẽ)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 事: Có bộ 亅 (cái móc), liên quan đến việc giữ hoặc treo, tượng trưng cho công việc hoặc sự cố định.
  • Chữ 务: Có bộ 攵 (đánh khẽ), cho thấy sự hành động, thực hiện một nhiệm vụ.

事务: Tượng trưng cho công việc, nhiệm vụ phải thực hiện hoặc quản lý.

Từ ghép thông dụng

事务所

/shìwùsuǒ/ - văn phòng

事务员

/shìwùyuán/ - nhân viên văn phòng

事务管理

/shìwù guǎnlǐ/ - quản lý công việc