事件
shì*jiàn
-sự kiệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
事
Bộ: 亅 (cái móc)
8 nét
件
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '事' có bộ '亅' là cái móc, chỉ sự liên quan hoặc kết nối đến một sự việc nào đó.
- Chữ '件' có bộ '亻' là bộ nhân đứng, chỉ ý nghĩa liên quan đến con người hoặc một đơn vị của sự việc.
→ Từ '事件' dùng để chỉ một sự kiện, một biến cố hay sự việc cụ thể nào đó liên quan đến con người.
Từ ghép thông dụng
事件
/shìjiàn/ - sự kiện
事情
/shìqing/ - sự việc
事故
/shìgù/ - tai nạn