了却
liǎo*què
-giải quyếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
了
Bộ: 亅 (nét sổ móc)
2 nét
却
Bộ: 卩 (nét gập)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '了' có 2 nét, là chữ đơn giản thường dùng để chỉ sự hoàn thành hoặc thay đổi trạng thái.
- Chữ '却' gồm bộ '卩' kết hợp với phần còn lại tạo nên ý nghĩa của việc rút lui hoặc từ chối.
→ '了却' có thể hiểu là hoàn thành hoặc giải quyết xong một việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
了解
/liǎojiě/ - hiểu rõ
完成
/wánchéng/ - hoàn thành
解决
/jiějué/ - giải quyết