XieHanzi Logo

书橱

shū*chú
-tủ sách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nét móc)

4 nét

Bộ: (cây, gỗ)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 书: Gồm phần trên là '㇏' và phần dưới là '丿', biểu thị việc viết chữ, sách vở.
  • 橱: Có bộ '木' thể hiện đồ vật bằng gỗ, kết hợp với phần '厨' liên quan đến nơi chứa đồ.

书橱: Nghĩa là tủ sách, nơi để chứa đựng sách vở.

Từ ghép thông dụng

书店

/shūdiàn/ - hiệu sách

书法

/shūfǎ/ - thư pháp

书包

/shūbāo/ - cặp sách