XieHanzi Logo

书房

shū*fáng
-phòng đọc sách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một nét)

4 nét

Bộ: (cửa, gia đình)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '书' có bộ thủ là '乙', biểu thị sự viết, ghi chép.
  • Chữ '房' có bộ thủ là '户', biểu thị một không gian kín, nơi ở.

Ghép hai chữ lại, '书房' có nghĩa là phòng sách, nơi đọc và viết.

Từ ghép thông dụng

书籍

/shūjí/ - sách vở

书店

/shūdiàn/ - hiệu sách

房间

/fángjiān/ - phòng