乡下
xiāng*xià
-nông thônThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
乡
Bộ: 阝 (vùng đất)
3 nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '乡' có bộ '阝' mang ý nghĩa vùng đất, kết hợp với phần còn lại thể hiện địa điểm hoặc quê hương.
- Chữ '下' có bộ '一', thể hiện sự nằm dưới hoặc thấp hơn trong không gian.
→ Cả hai kết hợp thành '乡下', mang ý nghĩa là vùng nông thôn hoặc miền quê.
Từ ghép thông dụng
乡村
/xiāngcūn/ - làng quê
乡音
/xiāngyīn/ - giọng quê
家乡
/jiāxiāng/ - quê hương