也就是说
yě jiù*shì shuō
-tức làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
也
Bộ: 乙 (vẫy)
3 nét
就
Bộ: 尢 (khập khiễng)
12 nét
是
Bộ: 日 (ngày)
9 nét
说
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 也: Ký tự này có nghĩa nguyên gốc là 'cũng'.
- 就: Ký tự này có thể mang nghĩa là 'thì', 'liền'.
- 是: Ký tự này có nghĩa là 'là', thể hiện sự khẳng định.
- 说: Ký tự này có nghĩa là 'nói'.
→ Cụm từ '也就是说' có nghĩa là 'nói cách khác', dùng để giải thích hoặc diễn đạt lại điều đã nói trước đó theo cách khác.
Từ ghép thông dụng
也许
/yěxǔ/ - có lẽ
就要
/jiùyào/ - sắp
是的
/shìde/ - đúng rồi
说话
/shuōhuà/ - nói chuyện