乞丐
qǐ*gài
-người ăn xinThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
乞
Bộ: 乙 (uốn cong)
3 nét
丐
Bộ: 一 (một)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '乞' gồm có bộ '乙' chỉ sự uốn cong và phần trên giống như chữ '人', tạo nên hình ảnh người cúi xin.
- Chữ '丐' gồm có bộ '一' và phần trên giống như chữ '个', gợi ý việc xin xỏ, cầu xin.
→ Hai chữ kết hợp lại thể hiện hình ảnh người ăn xin hoặc người cầu xin sự giúp đỡ.
Từ ghép thông dụng
乞丐
/qǐgài/ - người ăn xin
乞求
/qǐqiú/ - cầu xin
乞讨
/qǐtǎo/ - xin ăn