XieHanzi Logo

乘人之危

chéng rén zhī wēi
-lợi dụng tình huống khó khăn của người khác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: 丿 (phiệt)

10 nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (chấm)

3 nét

Bộ: (tiết)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 乘 có nghĩa là 'đi, cưỡi' và thường dùng để chỉ việc lợi dụng thời cơ hay hoàn cảnh.
  • Chữ 人 có nghĩa là 'người', biểu thị đối tượng bị ảnh hưởng.
  • Chữ 之 là đại từ chỉ định, dùng để nối các thành phần lại với nhau.
  • Chữ 危 có nghĩa là 'nguy hiểm', biểu thị tình huống khó khăn.

Cụm từ '乘人之危' có nghĩa là lợi dụng lúc người khác gặp nguy hiểm hoặc khó khăn.

Từ ghép thông dụng

乘车

/chéng chē/ - đi xe

乘机

/chéng jī/ - lợi dụng cơ hội

乘客

/chéng kè/ - hành khách