XieHanzi Logo

guāi
-ngoan

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phía Bắc)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '乖' bao gồm phần trên là chữ '北' (phía Bắc) và phần dưới là nét móc.
  • Chữ '北' thường biểu thị sự đối lập hoặc ngược lại, kết hợp với nét móc tạo thành chữ '乖', có nghĩa là ngoan ngoãn, phục tùng.

Chữ '乖' có nghĩa là ngoan ngoãn, biểu thị một sự phục tùng hoặc hành vi đúng mực.

Từ ghép thông dụng

乖巧

/guāi qiǎo/ - khéo léo, dễ thương

乖乖

/guāi guāi/ - ngoan ngoãn, dễ bảo

乖张

/guāi zhāng/ - kỳ quặc, lập dị