之中
zhī*zhōng
-ở giữaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
之
Bộ: 丶 (điểm, chấm)
3 nét
中
Bộ: 丨 (nét sổ)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '之' bao gồm bộ '丶' (điểm) và các nét phụ tạo thành, thường mang ý nghĩa chỉ định hoặc liên quan đến động từ chỉ vật hoặc người.
- Chữ '中' bao gồm bộ '丨' (nét sổ) kèm theo các nét tạo thành hình dạng giống như một hình vuông, tượng trưng cho trung tâm hoặc giữa.
→ '之中' có nghĩa là 'ở giữa', thường được sử dụng để chỉ vị trí hoặc khoảng không gian ở giữa các đối tượng.
Từ ghép thông dụng
之中
/zhī zhōng/ - ở giữa
其中
/qí zhōng/ - trong số đó, trong đó
心中
/xīn zhōng/ - trong lòng, trong tâm