义务
yì*wù
-nghĩa vụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
义
Bộ: 丶 (chấm, điểm)
3 nét
务
Bộ: 夂 (đi sau, chậm)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '义' kết hợp giữa bộ chấm (丶) và phần còn lại tạo thành ý nghĩa liên quan đến công lý và nghĩa vụ.
- Chữ '务' kết hợp giữa bộ '夂' và phần còn lại, thường liên quan đến công tác hoặc nhiệm vụ.
→ Cụm từ '义务' mang ý nghĩa về nghĩa vụ hoặc trách nhiệm mà một người cần thực hiện.
Từ ghép thông dụng
义务教育
/yìwù jiàoyù/ - giáo dục bắt buộc
义务劳动
/yìwù láodòng/ - lao động nghĩa vụ
义务献血
/yìwù xiànxiě/ - hiến máu tự nguyện