举措
jǔ*cuò
-hành độngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
举
Bộ: 手 (tay)
9 nét
措
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '举' có bộ thủ '手' chỉ hành động nâng lên hoặc giơ lên, nhấn mạnh sự thực hiện bằng tay.
- Chữ '措' có bộ thủ '扌', biểu thị các hành động liên quan đến tay, cùng với phần còn lại của chữ thể hiện ý nghĩa về việc sắp xếp hay thực hiện.
→ Sự kết hợp của hai chữ này mang ý nghĩa về hành động hoặc biện pháp được thực hiện.
Từ ghép thông dụng
举措
/jǔcuò/ - biện pháp
举动
/jǔdòng/ - hành động
部署
/bùshǔ/ - bố trí, sắp xếp