XieHanzi Logo

举一反三

jǔ yī fǎn sān
-suy ra nhiều điều từ một trường hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (lại)

4 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘举’ có bộ ‘手’ có nghĩa là tay, chỉ hành động nâng lên.
  • ‘一’ là số đếm cơ bản, biểu thị sự đơn giản và duy nhất.
  • ‘反’ có bộ ‘又’ ý chỉ sự ngược lại hoặc đối lập.
  • ‘三’ là số đếm ba, biểu thị sự đa dạng và nhiều hơn một.

‘举一反三’ ám chỉ từ một điều cơ bản có thể suy ra thêm những điều khác.

Từ ghép thông dụng

举动

/jǔdòng/ - hành động

一切

/yīqiè/ - tất cả

反应

/fǎnyìng/ - phản ứng

三角

/sānjiǎo/ - tam giác