XieHanzi Logo

-nâng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '举' bao gồm bộ '手' (tay) và phần trên trông giống như một người đang giơ tay.
  • Nghĩa của chữ là hành động giơ lên hoặc nâng lên, liên quan đến hành động của tay.

Chữ '举' có nghĩa là giơ lên, nâng lên.

Từ ghép thông dụng

举手

/jǔ shǒu/ - giơ tay

举例

/jǔ lì/ - đưa ra ví dụ

举行

/jǔ xíng/ - tổ chức