丸
wán
-viên thuốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
丸
Bộ: 丶 (chấm, giọt)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '丸' bao gồm bộ '丶' (chấm) và phần còn lại tạo thành hình tròn.
- Kết hợp lại, chữ này biểu thị một thứ gì đó nhỏ, tròn như viên thuốc.
→ Có nghĩa là viên, hạt, thường dùng cho viên thuốc.
Từ ghép thông dụng
药丸
/yào wán/ - viên thuốc
弹丸
/dàn wán/ - viên đạn
丸子
/wán zi/ - viên, hạt