临街
lín*jiē
-hướng ra phốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
临
Bộ: 丨 (nét sổ)
9 nét
街
Bộ: 行 (đi, đi lại)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '临' có cấu trúc gồm phần trên '丶' nghĩa là điểm và phần dưới là '丨' nghĩa là nét sổ, biểu thị sự tiếp cận hoặc đối mặt với một cái gì đó.
- Chữ '街' có bộ '行' nghĩa là đi lại, kết hợp với phần '圭' tạo thành ý nghĩa của con đường hoặc phố xá nơi người ta đi lại.
→ 临街 có nghĩa là tiếp giáp hoặc đối diện với con phố.
Từ ghép thông dụng
临时
/lín shí/ - tạm thời
街道
/jiē dào/ - đường phố
邻居
/lín jū/ - hàng xóm