中部
zhōng*bù
-phần trung tâmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
中
Bộ: 丨 (nét sổ)
4 nét
部
Bộ: 阝 (gò đất)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '中' có nghĩa là trung tâm hoặc bên trong. Nó được tạo thành từ một nét sổ xuyên qua một hình vuông, tượng trưng cho việc đi vào giữa hoặc xuyên qua.
- Chữ '部' có nghĩa là phần, bộ phận. Nó bao gồm bộ '阝' chỉ gò đất và phần còn lại chỉ sự sắp xếp hoặc tổ chức.
→ Kết hợp lại, '中部' có nghĩa là khu vực trung tâm.
Từ ghép thông dụng
中间
/zhōngjiān/ - ở giữa
中午
/zhōngwǔ/ - buổi trưa
中国
/Zhōngguó/ - Trung Quốc