XieHanzi Logo

个案

gè*àn
-trường hợp riêng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

3 nét

Bộ: (gỗ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '个' có bộ nhân đứng '亻', gợi ý đến con người hay cá nhân.
  • Chữ '案' có bộ mộc '木', thường liên quan đến các vật làm bằng gỗ, như bàn, án thư.

'个案' có nghĩa là trường hợp cá nhân hoặc trường hợp riêng lẻ.

Từ ghép thông dụng

个子

/gè zi/ - chiều cao, vóc dáng

案件

/àn jiàn/ - vụ án, trường hợp

个别

/gè bié/ - cá nhân, riêng biệt