XieHanzi Logo

丢三落四

diū sān là sì
-vô ý

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: 丿 (nét phẩy)

6 nét

Bộ: (số một)

3 nét

Bộ: (cỏ)

12 nét

Bộ: (bao vây)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 丢: Cấu trúc bao gồm bộ '丿' thể hiện sự mất mát, vứt bỏ.
  • 三: Là một chữ số đơn giản, thể hiện con số ba.
  • 落: Bao gồm bộ '艹' thể hiện sự rơi rụng của lá, hoa.
  • 四: Sự bao quanh bởi bốn cạnh được thể hiện qua bộ '囗'.

丢三落四 mô tả một người hay quên, thường xuyên làm mất đồ hoặc bỏ quên nhiều thứ.

Từ ghép thông dụng

丢失

/diūshī/ - mất mát

三角

/sānjiǎo/ - tam giác

落叶

/luòyè/ - lá rụng

四方

/sìfāng/ - bốn phương