XieHanzi Logo

业绩

yè*jì
-thành tích

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

5 nét

Bộ: (sợi tơ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '业' có nghĩa là công việc, nghề nghiệp. Nó được tạo thành từ bộ '一' (một) và các nét khác tạo thành hình giống như cái giá đỡ, thể hiện công việc cần sự ổn định và chắc chắn.
  • Chữ '绩' bao gồm bộ '纟' (sợi tơ) và phần còn lại gợi ý về việc sản xuất hay kết nối, ám chỉ sự kết nối hoặc kết quả từ công việc.

业绩 có nghĩa là thành tích trong công việc hay kết quả trong lĩnh vực nghề nghiệp.

Từ ghép thông dụng

成绩

/chéng jì/ - thành tích

工业

/gōng yè/ - công nghiệp

业余

/yè yú/ - nghiệp dư