XieHanzi Logo

世代

shì*dài
-nhiều thế hệ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một, nhất)

5 nét

Bộ: (người)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 世: gồm có bộ nhất 一 trên và các nét phức hợp dưới, gợi ý sự trải dài qua không gian và thời gian.
  • 代: gồm có bộ nhân 人 bên trái và phần còn lại diễn tả một người đang đứng, thể hiện sự thay thế hoặc thế hệ của con người.

世代: chỉ về các thế hệ, thời đại nối tiếp nhau.

Từ ghép thông dụng

世代

/shìdài/ - thế hệ

世界

/shìjiè/ - thế giới

世俗

/shìsú/ - thế tục