专科
zhuān*kē
-môn học chuyên ngànhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
专
Bộ: 寸 (tấc)
9 nét
科
Bộ: 禾 (lúa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '专' có bộ '寸' chỉ sự đo lường hay kích thước nhỏ, kết hợp với các nét khác tạo ra ý nghĩa về sự tập trung, chuyên môn.
- Chữ '科' có bộ '禾' chỉ cây lúa, kết hợp với các nét khác tạo ra ý nghĩa về khoa học, ngành học.
→ Từ '专科' mang ý nghĩa về một ngành học chuyên biệt hoặc chuyên ngành.
Từ ghép thông dụng
专科生
/zhuān kē shēng/ - sinh viên chuyên ngành
专科学校
/zhuān kē xué xiào/ - trường chuyên ngành
专科医院
/zhuān kē yī yuàn/ - bệnh viện chuyên khoa