专柜
zhuān*guì
-quầy chuyên dụngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
专
Bộ: 寸 (tấc)
4 nét
柜
Bộ: 木 (gỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '专' có bộ '寸' chỉ ý nhỏ bé, tinh tế.
- Chữ '柜' có bộ '木', thể hiện ý nghĩa liên quan đến đồ vật bằng gỗ.
→ Chữ '专柜' biểu thị một quầy hoặc tủ chuyên dụng, thường dùng để trưng bày sản phẩm cụ thể.
Từ ghép thông dụng
专柜
/zhuānguì/ - quầy chuyên dụng
专心
/zhuānxīn/ - tập trung
专利
/zhuānlì/ - bằng sáng chế