与时俱进
yǔ*shí jù*jìn
-theo kịp thời đạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
与
Bộ: 臼 (cối giã)
3 nét
时
Bộ: 日 (mặt trời)
7 nét
俱
Bộ: 亻 (người)
10 nét
进
Bộ: 辶 (đi xa)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘与’ có nghĩa là cùng, kết hợp với.
- ‘时’ có nghĩa là thời gian, thời điểm.
- ‘俱’ có nghĩa là cùng nhau, đồng thời.
- ‘进’ có nghĩa là tiến lên, tiến bộ.
→ Kết hợp lại, ‘与时俱进’ có nghĩa là cùng tiến lên với thời đại, luôn đổi mới và phát triển để phù hợp với thời gian.
Từ ghép thông dụng
参与
/cānyù/ - tham gia
时间
/shíjiān/ - thời gian
进步
/jìnbù/ - tiến bộ