XieHanzi Logo

与众不同

yǔ zhòng bù tóng
-khác biệt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (người)

6 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘与’ có nghĩa là cùng với hoặc và, sử dụng trong ngữ cảnh kết hợp.
  • ‘众’ đại diện cho số đông, nhiều người, thể hiện qua cấu trúc ba người ‘人’.
  • ‘不’ là phủ định, biểu thị không.
  • ‘同’ có nghĩa là giống nhau, cùng; hình ảnh một miệng dưới mái nhà.

‘与众不同’ có nghĩa là khác biệt với mọi người, không giống số đông.

Từ ghép thông dụng

参与

/cānyù/ - tham gia

民众

/mínzhòng/ - dân chúng

不同意

/bù tóngyì/ - không đồng ý