不起眼
bù*qǐ*yǎn
-không đáng chú ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
起
Bộ: 走 (đi, di chuyển)
10 nét
眼
Bộ: 目 (mắt)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '不' có nghĩa là 'không', thể hiện sự phủ định.
- '起' bao gồm bộ '走' (đi) và nghĩa là 'dậy, bắt đầu', thể hiện hành động bắt đầu di chuyển.
- '眼' có bộ '目' (mắt), nghĩa là 'mắt', liên quan đến việc nhìn.
→ Cụm từ '不起眼' có nghĩa là 'không nổi bật', ám chỉ điều gì đó không dễ dàng được chú ý hoặc không nổi bật.
Từ ghép thông dụng
不起眼
/bù qǐ yǎn/ - không nổi bật
不可能
/bù kě néng/ - không thể
起床
/qǐ chuáng/ - thức dậy
眼睛
/yǎn jīng/ - đôi mắt