XieHanzi Logo

不服

bù*fú
-không phục tùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một, không)

4 nét

Bộ: (thịt, nguyệt)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 不 (bù) thường biểu thị sự phủ định, không đồng ý.
  • Chữ 服 (fú) có nghĩa là quần áo, phục tùng, thường dùng để chỉ sự chấp nhận, phục tùng.

不服 (bù fú) nghĩa là không phục, không chấp nhận.

Từ ghép thông dụng

不服气

/bù fú qì/ - không phục

不服从

/bù fú cóng/ - không tuân theo

不服老

/bù fú lǎo/ - không chịu già