不曾
bù*céng
-chưa bao giờThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
曾
Bộ: 曰 (nói)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '不' bao gồm một nét ngang dài với ba nét thẳng đứng ngắn phía trên, biểu hiện sự phủ định hoặc không đồng ý.
- Chữ '曾' có bộ '曰' ở phần trên, thể hiện ý nghĩa liên quan đến lời nói hoặc thông báo, kết hợp với các nét khác để chỉ sự từng trải qua.
→ Tổng hợp lại, '不曾' có nghĩa là 'chưa từng', thể hiện sự phủ nhận một trải nghiệm hoặc sự kiện trong quá khứ.
Từ ghép thông dụng
不曾
/bùcéng/ - chưa từng
不行
/bùxíng/ - không được
曾经
/céngjīng/ - đã từng