XieHanzi Logo

不慎

bù*shèn
-không thận trọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (tâm, trái tim)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 不: Dấu gạch ngang '一' biểu thị sự phủ định hoặc nghịch lý.
  • 慎: Bao gồm bộ '心' (tâm) thể hiện sự cẩn trọng từ trái tim và phần còn lại chỉ ý nghĩa của sự cân nhắc.

不慎 có nghĩa là không cẩn thận trong hành động hoặc suy nghĩ.

Từ ghép thông dụng

不慎

/bùshèn/ - không cẩn thận

慎重

/shènzhòng/ - thận trọng

不小心

/bù xiǎoxīn/ - không chú ý, vô ý